11. La sentimulo

Từ vựng trong bài

  • Veneci – thành phố Vơ-ni-dơ
  • Sankt-Mark – Thánh Marcus
  • placo – nơi chốn
  • milito – cuộc chiến, chiến tranh
  • maro – biển cả
  • ŝipo – thuyền, tàu thuỷ
  • gondolo – thuyền gondola
  • movi – di chuyển, rung động
  • mezo – chính giữa
  • proksima – gần
  • granda – to lớn, vĩ đại
  • oni – người ta
  • facila – dễ dàng
  • lumo – ánh sáng
  • flanko – khía cạnh
  • Stefan – Stephen
  • krii – la hét
  • turko – Thổ Nhĩ Kỳ
  • renkonti – gặp gỡ
  • sekvi – làm theo, đi theo
  • Pietro – Pietro
  • koni – quen biết
  • akvo – nước
  • tiel – bằng cách đấy, vì vậy nên
  • Ĝorĝo – George
  • preni – lấy, cầm, nắm
  • estro – chỉ huy, chức trưởng
  • preskaŭ – suýt chút nữa, hầu như
  • morti – chết đi
  • grava – quan trọng
  • Ĝino – Ĝino
  • halti – dừng lại
  • apud – bên cạnh
  • dek – mười
  • jaro – năm
  • koloro – sắc màu
  • Jakopo – Jacob
  • tial – vì lý do đó
  • timi – sợ hãi
  • sendi – gửi đến
  • doĝo – tổng trấn (từ cũ)
  • bezoni – cần thiết
  • pagi – trả tiền
  • er – hạt vụn, li ti, đơn vị nhỏ nhất
  • afero – vật, việc
  • se – nếu như, giá mà, cho dù
  • pano – bánh mì
  • Don Kamilo – Don Camillus
  • ĝis – đến khi

Từ vựng bổ sung

  • konsenti – bằng lòng
  • laŭta – ầm ĩ, inh ỏi, lớn tiếng, um sùm
  • proksimume – xấp xỉ
  • publika – công cộng, công chúng, công khai
  • punkto – điểm
  • sata – đầy bụng, no nê